Bảng Màu Vải Cotton Cá Sấu & Size Áo
1. THÔNG SỐ SIZE ÁO THUN CHÂU Á ( áp dụng bảng Size mới từ ngày 16/09/2013 )
SIZE NAM Chiều Cao Cân Nặng | S 1m5 - 1m6 42 - 49 kg | M 1m6 - 1m67 50 - 55 kg | L 1m68 - 1m7 56 - 65 kg | XL 1m7 - 1m75 66 - 71 kg | XXL 1m75 - 1m8 72 - 79 kg | XXXL 1m8 - 1m85 80 - 100 kg |
Ngang ngực - cm | 48 | 50 | 52 | 54 | 56 | 58 |
Dài áo - cm | 68 | 70 | 72 | 74 | 76 | 78 |
Lưu ý: thông số chiều cao - cân nặng chỉ để tham khảo, không chính xác cho từng người và không có giá trị kiểm chứng thực tế. Chúng tôi khuyến khích bạn nên mặc thử áo mẫu để chọn size áo. Sai số cho phép là +- 1cm.
SIZE NỮ Chiều Cao Cân Nặng | S < 1m5 < 35 kg | M 1m5 - 1m6 35 - 40 kg | L 1m6 - 1m65 41 - 46 kg | XL 1m66 - 1m7 47 - 52 kg | XXL 1m71 - 1m75 53 - 58 kg | XXXL 1m76 - 1m8 59 - 64 kg |
Ngang ngực - cm | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Dài áo - cm | 58 | 60 | 62 | 64 | 66 | 68 |
Lưu ý: thông số chiều cao - cân nặng chỉ để tham khảo, không chính xác cho từng người và không có giá trị kiểm chứng thực tế. Chúng tôi khuyến khích bạn nên mặc thử áo mẫu để chọn size áo.Sai số cho phép là +- 1cm.
SIZE TRẺ EM Tuổi | Số 1 1 - 3 tuổi | Số 2 3 - 5t | Số 3 5 - 6 tuổi | S4-Lớp 1 6 - 7t | S5 - L2 7 - 8t | S6 - L3 8 - 9t | S7 - L4 9 - 10t |
| Dài áo - cm | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 | 54 |
| Ngang ngực - cm | 31 | 33 | 35 | 36 | 39 | 41 | 43 |
Ngoài ra nếu quý khách có nhu cầu về size áo thun ngoại cỡ hoặc size áo thun Châu Âu vui lòng liên hệ với Aothundep.com
2. BẢNG MÀU - CHỈ CÓ TÍNH CHẤT THAM KHẢO - CÓ SAI LỆCH SO VỚI MÀU THỰC TẾ
Sai số cho phép là +- 1cm.
2. BẢNG MÀU - CHỈ CÓ TÍNH CHẤT THAM KHẢO - CÓ SAI LỆCH SO VỚI MÀU THỰC TẾ
![]() |
| Bảng màu vải áo thun cá mập 65% 2 chiều |
| Bảng màu vải áo thun cotton 65% 2 chiều |
![]() |
| Bảng màu vải áo thun cotton 65% 4 chiều |
![]() |
| Bảng màu vải áo thun cotton PE 2 chiều |
![]() |
| Bảng màu vải áo thun cotton PE 4 chiều |






Nhận xét
Đăng nhận xét